Giá Thu Mua Phế Liệu Đang Đang Áp Dụng Ngày Hôm Nay Năm 2022

Giá Sắt Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Sắt Công Trình:9.000 – 12.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Sắt Đặc: 15.000 – 35.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Sắt Vụn : 10.00 – 15.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Sắt gỉ sét : 9.000 – 15.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Bazo sắt : 9.000 – 15.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Bã sắt : 9.000 – 15.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Dây sắt thép: 9.000 – 12.000 VNĐ/KG

Giá Inox Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Inox 430 Phế Liệu: 15.000 – 25.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Inox 410 Phế Liệu: 15.000 – 25.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Inox 420 Phế Liệu: 15.000 – 25.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Inox 201 Phế Liệu: 15.000 – 35.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Inox 304 Phế Liệu: 35.000 – 65.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Inox 316 Phế Liệu: 35.000 – 65.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Ba dớ Inox Phế Liệu: 10.000 – 18.000 VNĐ/KG

Giá Nhựa Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Nhựa ABS Phế Liệu: 25.000 – 60.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nhựa HI Phế Liệu: 20.0000 – 50.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nhựa PP Phế Liệu: 15.0000 – 40.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nhựa PVC Phế Liệu: 10.000 – 40.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Ống nhựa Phế Liệu: 12.000 – 15.000 VNĐ/KG

Giá Giấy Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Giấy Báo Phế Liệu: 5.0000 – 13.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Giấy Photo Phế Liệu: 6.0000 – 13.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Giấy Carton Phế Liệu: 6.0000 – 14.000 VNĐ/KG

Giá Kẽm Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Kẽm IN Phế Liệu: 50.000 – 96.000 VNĐ/KG

Giá Hợp kim Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Gang Phế Liệu: 16.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Thiếc Phế Liệu: 250.000 -700.000 VNĐ/KG

Giá Nilon Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Nilon sữa Phế Liệu: 12.000 – 20.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nilon dẻo Phế Liệu: 15.000 – 30.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nilon xốp Phế Liệu: 5.000 – 15.000 VNĐ/KG

Giá Nhôm Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Nhôm Dẻo Phế Liệu: 50.0000 – 70.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Mạt Nhôm Phế Liệu:30.0000 – 48.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nhôm Máy Phế Liệu: 48.0000 – 55.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nhôm loại 1 Phế Liệu: 55.000 – 85.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nhôm loại 2 Phế Liệu: 45.000 – 70.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Nhôm loại 3 Phế Liệu: 25.000 – 55.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Bột nhôm Phế Liệu: 4.500 VNĐ/KG

Giá Đồng Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Đồng Cáp Phế Liệu: 155.000 – 400.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Đồng Vàng Phế Liệu: 115.000 – 250.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Đồng Đỏ Phế Liệu: 135.000 – 300.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Mạt đồng vàng Phế Liệu: 95.000 – 200.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Đồng cháy Phế Liệu: 125.000 – 235.000 VNĐ/KG

Giá Chì Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Chì cục Phế Liệu: 540.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Chì cục Phế Liệu: Chì dẻo VNĐ/KG

Giá Bao bì Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Bao Jumbo Phế Liệu: 70.000 – 90.0000 VNĐ/Bao
  • Cập Nhật Giá Bao nhựa Phế Liệu: 90.000 – 195.000 VNĐ/Bao

Giá Thùng Phuy Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Thùng phi Sắt Phế Liệu: 110.000 – 160.000 VNĐ/Cái
  • Cập Nhật Giá Thùng phi Nhựa Phế Liệu: 115.000 – 185.000 VNĐ/Cái

Giá Pallet Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Pallet Nhựa Phế Liệu: 95.000 – 230.000 VNĐ/Cái

Giá Niken Phế Liệu Hôm Nay Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Niken Phế Liệu: 170.000 – 330.000 VNĐ/KG

Giá Linh kiện điện tử Phế Liệu Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Linh kiện điện tử Phế Liệu: 350.000 VNĐ/KG

Giá Vải Tồn Kho Phế Liệu Năm 2022

  • Cập Nhật Giá Vải vụn, vải phế liệu: 3.000 – 18.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Vải khúc cotton phế liệu: 14.000 – 46.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Vải khúc thời trang phế liệu:21.000 – 140.000 VNĐ/KG
  • Cập Nhật Giá Vải thun cotton phế liệu: 20.000 – 150.000 VNĐ/KG

Hầu hết các loại phế liệu khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Những loại phế liệu hiếm thì sẽ có giá trị cao hơn. Cho nên, giá phế liệu sẽ bị ảnh hưởng bởi yếu tố chất lượng này. Chủ yếu là các phế liệu như chì, kẽm, đồng,… sẽ có mức giá phế liệu cao hơn các loại khác và giấy vụn phế liệu thường có giá thấp nhất. Với cấu tạo của các loại kim loại thì nó sẽ có mức giá khác nhau. Chẳng hạn như đồng đỏ, đồng cáp sẽ có giá đắt hơn mạt đồng vàng.

Trên đây là bảng giá công ty Tân tiến phat cập nhật trên thị trường và giá có thể thay đổi đến khi khách hàng gọi điện cho chúng tôi và báo số lượng cụ thể chúng tôi sẽ báo giá chuẩn nhất tại thời điểm báo giá. 

Nhân viên Kinh doanh

Điện thoại: 0973794873

Email: muaphelieugiacaonet@gmail.com

zalo: 0982628648

Gửi phản hồi
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây